--

chênh lệch

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chênh lệch

+  

  • Uneven, unequal, of different levels
    • giá cả chênh lệch
      the prices are of different levels
    • lực lượng hai bên rất chênh lệch
      both sides' strength is very unequal
    • khắc phục tình trạng trồng trọt và chăn nuôi phát triển còn chênh lệch nhau
      to do away with the still uneven development of crop growing and animal husbandry
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chênh lệch"
Lượt xem: 627